- Code : TW4, TW3. TW2, TW1
- Hình dạng : dạng hạt không định hình.
- Màu sắc : màu đen đặc trưng của than.
- Tỷ trọng ở 250C : 0,440 – 0,600 g/ml.
- Tính tan trong nước hoặc trong dung môi khác : không.
- Độ ẩm (Moisture) : 5% tối đa.
- Độ tro (Ash) : 3% tối đa.
- Cường độ (Hardness) : 95% tối thiểu.
- Độ pH : từ 9 – 11.
- Điểm cháy : trên 4500C.
- Cỡ hạt : 0,075mm đến 4,75mm (4mesh – 200 mesh).
- Chỉ số Iot : 900-1100mg/g
- CTC adsorption (%): 40-60
- Methylene Blue (Ml/g) :130-180
- Benzene (%) :22-23
- Quy cách : 25kg/bao
Ứng Dụng Của Than Hoạt Tính
Hiện nay than hoạt tính được dùng chủ yếu để lọc nước và khử các chất hữu cơ hòa tan trong nước. Do có đặc tính hấp phụ cao nên Than hoạt tính được dùng trong xử lý nước với mục đích là:
+ Khử các chất bẩn : được tính bằng gram chất bẩn hoặc gram COD được giữ lại trong 1kg Than hoạt tính.
+ Làm sạch vết của các kim loại nặng hòa tan trong nước
+ Làm sạch triệt để chất hữu cơ hòa tan, khử mùi và vị, đặc biệt nước thải công nghiệp chứa các phân tử hữu cơ độc hại hoặc các phân tử có độ bền vững bề mặt cao ngăn cản các quá trình xử lý sinh học.
+ Nước đi qua Than hoạt tính phần lớn là các phân tử hữu cơ hòa tan được lưu giữ lại trên bề mặt. Ngoài ra trong quá trình lọc Than hoạt tính chứa và nuôi dưỡng các loại vi khuẩn có khả năng phân hủy các chất hữu cơ dính bám để tạo ra bề mặt tự do, cho phép giữ lại các phân tử hữu cơ mới.
Than hoạt tính còn được dùng để khử mùi, khử các chất độc có trong không khí do ô nhiễm, chống nhiễm phóng xạ, diệt khuẩn, virut… làm sạch môi trường bệnh viện, trường học, văn phòng làm việc, phòng ngủ, phòng ăn, nhà bếp, nhà vệ sinh